Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bước



noun
Step, pace
bước đi nặng nề heavy steps
không lùi bước trước khó khăn not to step back in front of difficulties, not to shrink from difficulties
cách nhau mươi bước separated by about ten steps
cuộc vận động đã sang bước hai the movement has switched to step two
"Bước ban đầu là bước gian nan "
The first step is difficult to take
Situation, juncture
gặp bước thuận lợi to meet with a favourable juncture
lâm bước khó khăn to land in a difficult situation, to land in a fix

[bước]
danh từ.
Step; pace; stride
bước nhanh
walk quickly; walk with a rapid step
bước đi nặng nề
heavy steps
bước phát triển
pace of developments
không lùi bước trước khó khăn
not to step back in front of difficulties, not to shrink from difficulties
cách nhau mươi bước
separated by about ten steps
cuộc vận động đã sang bước hai
the movement has switched to step two
" Bước ban đầu là bước gian nan "
The first step is difficult to take
anh thanh niên đó mới bước vào nghề dạy học
the young man was just entering upon his career in teaching
Situation, juncture, circumstance
gặp bước thuận lợi
to meet with a favourable juncture
lâm bước khó khăn
to land in a difficult situation, to land in a fix
Pitch, length
bước đinh ốc
a screw pitch
bước sóng
wave-length
đi bước nữa, bước bước nữa
to remarry (nói người đàn bà goá)
động từ.
To step, to walk
bước vào nhà
to step in one's house
bước rảo một thôi thì tới
to arrive after a spell of brisk walking
bước tới
to get to by walking
(dùng trước qua, sang, vào, tới) To enter, to start
bước sang năm mới
to enter the new year
nhà máy mới bắt đầu bước vào sản xuất
the factory has just started operation
To leave, go away/off, to clear away; depart
bước ngay cho rảnh!
away with you and a good riddance!



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.