|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bưng
1 d. Vùng đồng lầy ngập nước, mọc nhiều cỏ lác. Lội qua bưng.
2 đg. Cầm bằng tay đưa ngang tầm ngực hoặc bụng (thường là bằng cả hai tay). Bưng khay chén. Bưng bát cơm đầy.
3 đg. Che, bịt kín bằng bàn tay hoặc bằng một lớp mỏng và căng. Bưng miệng cười. Bưng trống. Trời tối như bưng. Kín như bưng.
|
|
|
|