|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bát
1 dt. 1. Đồ dùng để đựng thức ăn, thức uống: Có bát sứ tình phụ bát đàn (tng) 2. Lượng chứa trong một bát: Cơm ba bát, áo ba manh (tng) 3. Đồ dùng trong bữa ăn: Ăn xong rửa bát 4. Lương thực hằng ngày, nói chung: Có bát ăn bát để (tng).
2 dt. Bát phẩm nói tắt: Từ ngày được lĩnh bằng bát phẩm, ông ấy được gọi là ông bát.
3 dt. Quân bài tổ tôm hay bất, trên đó có ghi chữ bát (nghĩa là tám): Bát văn, bát vạn, bát sách là một phu.
4 đgt. Lái cho thuyền đi về phía phải (trái với cạy): Một con thuyền cạy, bát bến giang (cd).
|
|
|
|