 | (thá»±c váºt há»c) cyprès |
|  | (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) barque |
|  | Chiếc bách giữa dòng |
| une barque au milieu du courant |
|  | cent; un grand nombre |
|  | Thuốc chữa bách bệnh |
| remède guérissant un grand nombre de maladies; panacée |
|  | (thông tục) cent balles |
|  | Cho tớ vay một bách |
| prêtez-moi cent balles |
|  | (Ãt dùng) contraindre; forcer |
|  | Không bách ai cả |
| ne contraindre personne |
|  | bách niên giai lão |
|  | vivre ensemble à toute jammais |