động từ, thì quá khứ là browbeat và động tính từ quá khứ là browbeaten
(to browbeat somebody into doing something) nhìn và nói nghiêm khắc cho ai sợ; bắt nạt; hăm doạ
the judge browbeat the witness
quan toà nạt nộ nhân chứng
I won't be browbeaten into accepting your proposals
Tôi sẽ không để bị hăm doạ mà chấp nhận đề nghị của anh
[browbeat]
saying && slang
force you to work, harass, hound, on my case
He browbeats his employees. He shouts, "You! Get to work!"
/'braubi:t/
(bất qui tắc) ngoại động từ browbeat /'braubi:t/, browbeaten /'braubi:tn/ doạ nạt, nạt nộ; bắt nạt to browbeat someone into doing something doạ nạt, bắt ai phải làm gì