| [brouiller] |
| ngoại động từ |
| | trộn lẫn, khuấy trộn, làm rối |
| | Brouiller les cartes avant de donner |
| trộn bài trước khi chia |
| | Brouiller des dossiers |
| làm rối tập hồ sơ |
| | Brouiller la cervelle |
| làm rối đầu óc |
| | Être brouillé avec les chiffres |
| rối mù lên với các con số |
| | làm mờ |
| | Des yeux brouillés de larmes |
| mắt mờ lệ |
| | Un nuage qui brouille le fond du paysage |
| đám mây làm mờ nền phong cảnh |
| phản nghĩa Classer, débrouiller, démêler; clarifier, éclaircir |
| | nhầm lẫn |
| | Il perd la mémoire, brouille les dates |
| anh ta mất trí nhớ, nhầm lẫn ngày tháng |
| | gây bất hoà |
| | Brouiller deux amis |
| gây sự bất hoà giữa đôi bạn |
| phản nghĩa Réconcilier |
| | (rađiô) nhiễu, gây nhiễu |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) viết vội |
| | Brouiller une poésie |
| viết vội bài thơ |