 | ['brʌðə] |
 | danh từ |
|  | anh; em trai |
|  | elder brother |
| anh |
|  | younger brother |
| em trai |
|  | they should have invited the Smith brothers for dinner |
| lẽ ra họ phải mời anh em nhà Smith dùng cơm |
|  | uterine brother |
| anh (em) khác cha (cùng mẹ) |
|  | bạn cùng nghề; bạn đồng sự; bạn đồng ngũ |
|  | brother in arms |
| bạn chiến đấu |
|  | brother of the brush |
| bạn hoạ sĩ |
|  | brother of the quill |
| bạn viết văn |
|  | we are all brothers in this charity movement |
| tất cả chúng ta đều là anh em với nhau trong phong trào từ thiện này |
|  | he was greatly respected by his brother teachers/officers |
| ông ta rất được các giáo viên đồng nghiệp/sĩ quan đồng ngũ kính trọng |
|  | (số nhiều là brethren) (tôn giáo) thầy dòng cùng môn phái; đạo hữu |