| [bouillon] |
| danh từ giống đực |
| | nước dùng, canh thang |
| | Bouillon maigre |
| canh suông |
| | Bouillon de poulet |
| nước dùng gà; nước canh gà |
| | quán bán cháo; quán cơm nhỏ |
| | Entrer dans un bouillon d'étudiants |
| vào một quán cơm sinh viên |
| | bọt nước sôi; bọt |
| | nếp phồng (quần áo) |
| | (số nhiều) báo chí đọng lại, báo chí không bán được |
| | boire un bouillon |
| | (thân mật) uống phải nước khi bơi |
| | (nghĩa bóng) thua lỗ; thất bại |
| | bouillon de culture |
| | (vi sinh vật học) nước cấy |
| | (nghĩa bóng) môi trường thuận lợi |
| | bouillon d'onze heures |
| | (thân mật) nước thuốc độc |
| | comment trouves-tu le bouillon ? |
| | (thông tục) ý kiến của anh đối với việc tệ hại ấy thế nào? |