|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
bouchon
| [bouchon] | | danh từ giống đực | | | nút (chai, lọ, ống,...) | | | phao (ở dây câu) | | | nùi (rơm, cỏ...) | | | Frotter un cheval avec un bouchon | | lấy nùi rơm xát cho ngựa | | | Mettre du linge en bouchon | | vò nùi quần áo | | | (từ cũ, nghĩa cũ) nùi rơm chiêu hàng (ở cửa quán rượu, quán ăn..); quán hàng (bán rượu...) | | | bouchon de brume | | | sương mù mịt | | | bouchon de carafe | | | (thông tục) viên kim cương to | | | bouchon de circulation | | | sự nghẽn xe cộ | | | mon petit bouchon! | | | con chó của tôi (tiếng gọi nũng nịu thân mến) | | | c'est plus fort que de jouer au bouchon | | | xem fort | | | pousser (jeter, lancer) le bouchon un peu loin | | | quá đáng, đi quá xa | | | vêtement en bouchon | | | quần áo nhàu nát |
|
|
|
|