Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
bouchon


[bouchon]
danh từ giống đực
nút (chai, lọ, ống,...)
phao (ở dây câu)
nùi (rơm, cỏ...)
Frotter un cheval avec un bouchon
lấy nùi rơm xát cho ngựa
Mettre du linge en bouchon
vò nùi quần áo
(từ cũ, nghĩa cũ) nùi rơm chiêu hàng (ở cửa quán rượu, quán ăn..); quán hàng (bán rượu...)
bouchon de brume
sương mù mịt
bouchon de carafe
(thông tục) viên kim cương to
bouchon de circulation
sự nghẽn xe cộ
mon petit bouchon!
con chó của tôi (tiếng gọi nũng nịu thân mến)
c'est plus fort que de jouer au bouchon
xem fort
pousser (jeter, lancer) le bouchon un peu loin
quá đáng, đi quá xa
vêtement en bouchon
quần áo nhàu nát



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.