| [bonhomme] |
| danh từ giống đực (số nhiều bonshommes) |
| | (thân mật) lão, chàng, gã |
| | Un drôle de bonhomme |
| một lão buồn cười |
| | Un petit bonhomme |
| một cậu bé |
| | (thân mật) người |
| | Employer trois bonshommes sur le chantier |
| dùng ba người trên công trường |
| | (thân mật) hình người vẽ quệch quạc, hình người nặn sơ sài |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) người hiền từ |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) người ngây ngô |
| | aller son petit bonhomme de chemin |
| | dần dần vững bước tiến lên |
| | faux bonhomme |
| | kẻ thực thà vờ, kẻ giả ngây thơ |
| tính từ (không đổi) |
| | hiền từ |
| | Air bonhomme |
| vẻ hiền từ |