Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
bonhomme


[bonhomme]
danh từ giống đực (số nhiều bonshommes)
(thân mật) lão, chàng, gã
Un drôle de bonhomme
một lão buồn cười
Un petit bonhomme
một cậu bé
(thân mật) người
Employer trois bonshommes sur le chantier
dùng ba người trên công trường
(thân mật) hình người vẽ quệch quạc, hình người nặn sơ sài
(từ cũ, nghĩa cũ) người hiền từ
(từ cũ, nghĩa cũ) người ngây ngô
aller son petit bonhomme de chemin
dần dần vững bước tiến lên
faux bonhomme
kẻ thực thà vờ, kẻ giả ngây thơ
tính từ (không đổi)
hiền từ
Air bonhomme
vẻ hiền từ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.