|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
bonhomie
| [bonhomie] | | danh từ giống cái | | | tính hiền từ | | | (từ cũ, nghĩa cũ) sự ngây thơ | | | Avoir la bonhomie de croire tout ce qu'on dit | | ngây thơ tin tất cả những gì người ta nói | | phản nghĩa Affectation, suffisance |
|
|
|
|