| [boire] |
| ngoại động từ |
| | uống |
| | Boire de l'eau |
| uống nước |
| | Boire du lait |
| uống sữa |
| | Boire du vin |
| uống rượu |
| | hút, thấm |
| | La terre boit l'eau d'arrosage |
| đất hút nước tưới |
| | boire du lait |
| | thoả mãn, thích thú |
| | boire le calice jusqu'à la lie |
| | chịu đắng cay cho đến cùng |
| | boire les paroles de quelqu'un |
| | say sưa nghe ai nói, uống từng lời nói của ai |
| | boire quelqu'un des yeux |
| | nhìn ai mòn con mắt |
| | boire son héritage |
| | nghiện rượu đến khuynh gia bại sản |
| | boire son soûl |
| | uống say khướt |
| | boire un bouillon |
| | (thân mật) uống phải nước khi bơi |
| | (nghĩa bóng) thua lỗ; thất bại |
| | c'est, ce n'est pas la mer à boire |
| | điều đó chẳng khó lắm đâu |
| | cheval qui boit l'obtacle |
| | ngựa vượt qua chướng ngại vật dễ dàng |
| | le vin est tiré, il faut le boire |
| | phóng lao thì phải theo lao |
| nội động từ |
| | uống rượu |
| | Aimer à boire |
| thích uống rượu |
| | boire à la grande tasse |
| | (thân mật) chết đuối |
| | boire à la santé de quelqu'un |
| | uống để chúc mừng ai |
| | boire au succès de quelqu'un |
| | uống để mừng sự thắng lợi của ai |
| | boire comme un trou (comme une éponge, comme un Polonais, comme un templier) |
| | uống như hũ chìm |
| | boire sec |
| | uống cạn li |
| | (thân mật) uống rất nhiều |
| | il est bu |
| | (thông tục) nó say rồi |
| | il y a à boire et à manger |
| | đặc quá (món ăn lỏng) |
| | hổ lốn lắm thứ |
| | có phần lợi cũng có phần hại |
| danh từ giống đực |
| | sự uống |
| | Après le boire |
| sau khi đã uống rượu |
| | đồ uống |
| | Le boire et le manger |
| đồ ăn và đồ uống |
| | perdre le boire et le manger |
| | mất ăn mất ngủ (vì việc gì) |