Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
biệt



verb
To part with, to leave
ra đi biệt xóm biệt làng he went off, parting with hamlet and village
dùng phụ sau động từ) To leave behind no traces at all
đi biệt một năm không có thư về he has been gone a year without leaving behind any traces at all and without writing home
từ dạo ấy anh ta biệt tin since then, he has not been heard from
giấu biệt đi to hide something clean away
gửi thư thư biệt, gửi lời lời bay letters remain unanswered, oral messages fly off without response

[biệt]
động từ.
to part with, to leave
ra đi biệt xóm biệt làng
he went off, parting with hamlet and village
(dùng phụ sau động từ) to leave behind no traces at all
đi biệt một năm không có thư về
he has been gone a year without leaving behind any traces at all and without writing home
từ dạo ấy anh ta biệt tin
since then, he has not been heard from
giấu biệt đi
to hide something clean away
gửi thư thư biệt, gửi lời lời bay
letters remain unanswered, oral messages fly off without response
be separated, isolated; disappear without trace



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.