|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
biểu
1 I. dt. Bảng ghi hạng mục, số hiệu hay những thông số khác: lập biểu biểu thuế. II. dt. Bài văn của thần dân dâng lên vua để chúc mừng, tạ ơn hoặc bày tỏ nguyện vọng, viết theo lối văn tứ lục biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 và có vế đối ở từng cặp câu: dâng biểu biểu trần tình sớ biểu.
2 đgt., đphg Bảo: Ba đã biểu rồi mà con không chịu nghe lời.
|
|
|
|