|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
bien-être
| [bien-être] | | danh từ giống đực | | | sự thoải mái | | | Eprouver du bien-être | | cảm thấy thoải mái | | | sự sung túc | | phản nghĩa Angoisse, gêne, inquiétude, malaise. Besoin, misère, pauvreté |
|
|
|
|