bell
bell
A bell makes a beautiful sound when you ring it. | [bel] |
 | danh từ |
|  | cái chuông; nhạc (ở cổ ngựa...) |
|  | (thực vật học) tràng hoa |
|  | (địa lý,địa chất) thể vòm |
|  | to bear the bell |
|  | giữ vai trò phụ trách, giữ vai trò lãnh đạo, ở địa vị hàng đầu |
|  | to bear (carry) away the bell |
|  | chiếm giải nhất trong cuộc thi |
|  | to lose the bell |
|  | thất bại trong cuộc thi |
|  | to ring the bell |
|  | rung chuông |
|  | (thực vật học) tiến bộ, đạt được những kết quả tốt |
|  | to ring one's own bell |
|  | tự mình làm quảng cáo cho mình, tự mình khua chuông gõ mõ cho mình |
 | ngoại động từ |
|  | buộc chuông vào, treo chuông vào |
|  | to bell the cat |
|  | đứng mũi chịu sào; giơ đầu chịu báng |
 | danh từ |
|  | tiếng kêu động đực (hươu nai) |
 | nội động từ |
|  | kêu, rống (hươu nai động đực) |

(Tech) chuông

/bel/

danh từ

cái chuông; nhạc (ở cổ ngựa...)

tiếng chuông

(thực vật học) tràng hoa

(địa lý,địa chất) thể vòm !to bear the bell

giữ vai trò phụ trách, giữ vai trò lãnh đạo, ở địa vị hàng đầu !to bear (carry) away the bell

chiếm giải nhất trong cuộc thi !to lose the bell

thất bại trong cuộc thi !to ring the bell

rung chuông

(thực vật học) tiến bộ, đạt được những kết quả tốt !to ring one's own bell

tự mình làm quảng cáo cho mình, tự mình khua chuông gõ mõ cho mình

ngoại động từ

buộc chuông vào, treo chuông vào !to bell the cat

đứng mũi chịu sào; giơ đầu chịu báng

danh từ

tiếng kêu động đực (hươu nai)

nội động từ

kêu, rống (hươu nai động đực)