begrudge
begrudge | [bi'grʌdʒ] |  | ngoại động từ | |  | bực bội, bực dọc | |  | she begrudges every dong she gives to her husband | | từng đồng bạc cho chồng đều khiến bà ta bực mình | |  | ghen tị, thèm muốn | |  | every neighbour begrudges that wedded pair's opulence | | người láng giềng nào cũng ghen tị sự giàu có của cặp vợ chồng này |
/bi'grʌdʤ/
ngoại động từ
ghen tị
bất đắc dĩ phải, miễn cưỡng phải (làm cái gì, cho cái gì) to begrudge doing something bất đắc dĩ phải làm cái gì
|
|