barber 
barber | ['bɑ:bə] |  | danh từ | |  | thợ cạo, thợ cắt tóc | |  | every barber knows that | |  | bàn dân thiên hạ ai mà chả biết chuyện đó |  | ngoại động từ | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cắt tóc; cạo râu cho, sửa râu cho (ai) |
/'bɑ:bə/
danh từ
thợ cạo, thợ cắt tóc !every barber knows that
bàn dân thiên hạ ai mà chả biết chuyện đó
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cắt tóc; cạo râu cho, sửa râu cho (ai)
|
|