|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
bannir
| [bannir] | | ngoại động từ | | | bắt phải biệt xứ | | | trừ bỏ | | | Bannir toute crainte | | trừ bỏ mọi lo sợ | | | (từ cũ, nghĩa cũ) đuổi khỏi | | | Je l'ai banni de ma maison | | tôi đã đuổi nó khỏi nhà tôi | | phản nghĩa Rappeler. Accueillir, adopter |
|
|
|
|