|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
balance
| [balance] | | danh từ giống cái | | | cái cân | | | Une balance juste | | cái cân chính xác | | | La balance, symbole de la justice | | cái cân, biểu tượng của sự công bằng (biểu tượng của công lí) | | | (nghĩa bóng) cán cân (của công lí...) | | | sự cân bằng | | | Balance des forces | | cân bằng lực lượng | | | La balance des pouvoirs | | sự cân bằng về quyền lực | | | (kinh tế) (tài chính) sự cân đối; bảng cân đối | | | Balance de caisse | | bảng cân đối tiền mặt | | | vó đánh tôm | | | en balance | | | do dự | | | faire pencher la balance | | | (nghĩa bóng) làm cho lệch cán cân | | | metre dans la balance | | | so sánh | | | mettre en balance | | | cân nhắc lợi hại | | | peser dans la balance | | | có tầm quan trọng rất lớn | | | có trọng lượng lớn | | | tenir la balance | | | cầm cân nảy mực | | | tenir la balance égale | | | hết sức vô tư |
|
|
|
|