 | [avis] |
 | danh từ giống đực |
|  | ý kiến |
|  | Exprimer son avis, faire connaître son avis |
| bày tỏ ý kiến của mình |
|  | Donner un avis |
| cho ý kiến, đưa ra một ý kiến |
|  | Partager l'avis de quelqu'un |
| đồng ý với ai |
|  | Prendre l'avis de quelqu'un |
| hỏi ý kiến ai |
|  | Changer d'avis |
| thay đổi ý kiến, đổi ý |
|  | Faire changer d'avis à quelqu'un |
| làm cho ai đổi ý |
|  | Changer d'avis comme de chemise |
| thay đổi ý kiến như là thay áo, đổi ý liên miên |
|  | lời khuyên, lời răn |
|  | Donner un bon avis |
| khuyên lời phải |
|  | Suivre les avis de son père |
| làm theo lời khuyên của cha mình |
|  | giấy báo; thông báo |
|  | Recevoir un avis de changement de résidence |
| nhận giấy báo đổi chỗ ở |
|  | Avis de décès |
| giấy báo tử |
|  | yết thị |
|  | Avis au public |
| yết thị công cộng |
|  | kiến nghị |
|  | Avis des juges |
| kiến nghị của các thẩm phán |
|  | à mon avis, à mon humble avis |
|  | theo ý tôi, theo thiển ý của tôi |
|  | avis au lecteur |
|  | lời tựa, lời nói đầu (của một quyển sách) |
|  | de l'avis de tous |
|  | theo ý kiến của mọi người |
|  | être de l'avis de qqn, être du même avis que qqn; partager l'avis de qqn |
|  | đồng ý với ai |
|  | être d'avis de; être d'avis que |
|  | nghĩ rằng |
|  | lettre d'avis |
|  | giấy báo gửi |
|  | jusqu'à nouvel avis |
|  | đến khi có thông báo mới |
|  | sauf avis contraire |
|  | trừ phi có ý trái ngược |
|  | sauf meilleur avis |
|  | trừ phi có ý gì hơn |