 | [autoriser] |
 | ngoại động từ |
|  | cho phép |
|  | Autoriser quelqu'un à faire quelque chose |
| cho phép ai làm việc gì |
|  | Autoriser une réunion |
| cho phép hội họp |
|  | Je vous autorise à ne pas y aller |
| tôi không cho phép các anh đi đến đó |
|  | tạo cớ cho |
|  | La dissimulation autorise la défiance |
| sự giả dối tạo cớ cho người ta ngờ vực |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) ban quyền hành cho |
|  | Le chef de l'Etat autorise les ambassadeurs |
| quốc trưởng ban quyền hành cho các vị đại sứ |
 | phản nghĩa Défendre, empêcher, interdire, prohiber, proscrire |