(attachment to / for somebody / something) lòng quyến luyến; sự gắn bó
To entertain an attachment for someone
Gắn bó với ai; quyến luyến ai
(pháp lý) sự bắt (người); sự tịch biên, sự tịch thu (tài sản, hàng hoá)
(kỹ thuật) đồ gá lắp; phụ tùng
A car with a range of different attachments
Một chiếc xe hơi với một loạt phụ tùng khác nhau
(Tech) bộ đính kèm; phụ tùng; bộ móc nối
/ə'tætʃmənt/
danh từ sự gắn, sự dán; sự buộc, sự cột (vật gì với vật khác) cái dùng để buộc vật bị buộc (vào vật khác) lòng quyến luyến, sự gắn bó to entertain an attachment for someone gắn bó với ai, quyến luyến với ai (pháp lý) sự bắt (người); sự tịch biên, sự tịch thu (tài sản, hàng hoá) to lay an attachment on bắt giữ; tịch biên (kỹ thuật) đồ gá lắp, phụ tùng