 | [ə'strei] |
 | phó từ |
|  | chệch khỏi con đường hay hướng đúng |
|  | the misleading sign led me astray |
| cái dấu hiệu chỉ sai khiến tôi lạc đường |
|  | he had been led astray by undesirable friends |
| hắn bị đám bạn bè bất hảo dẫn đi lầm đường lạc lối |
|  | to go astray |
| bị bỏ lẫn, bị thất lạc; (nghĩa bóng) lầm đường lạc lối |
|  | Have you seen my book? It seems to have gone astray |
| Anh có thấy cuốn sách của tôi không? Hình như nó lạc đâu mất rồi |