assent
assent | [ə'sent] | | danh từ | | | (assent to something) sự đồng ý; sự tán thành | | | to give one's assent to a proposal | | đồng ý với một đề nghị | | | by common assent | | theo sự đồng ý chung (của mọi người) | | | the new bill passed by Parliament has received the royal assent | | dự luật mới do Nghị viện thông qua đã được nhà vua chấp thuận | | nội động từ | | | (to assent to something) đồng ý; bằng lòng | | | I can never assent to such a request | | không bao giờ tôi lại chấp nhận một yêu cầu như thế |
/ə'sent/
danh từ sự chuẩn y, sự phê chuẩn sự đồng ý, sự tán thành
nội động từ assent to đồng ý, tán thành (đề nghị, ý kiến, lời tuyên bố...)
|
|