| [armé] |
| tÃnh từ |
| | có khà giới, được vũ trang |
| | Forces armées |
| lực lượng vũ trang |
| | Armé jusqu'aux dents |
| được vÅ© trang đến táºn răng |
| | Vol à main armée |
| (pháp lý) tội cướp có vũ khà |
| | Conflit armé |
| xung đột vũ trang |
| | có cốt thép |
| | Ciment armé, béton armé |
| xi-măng cốt thép, bê-tông cốt thép |
| | có (những cái tá»±a (nhÆ°) vÅ© khÃ) |
| | Un épi armé de piquants |
| một bông lúa có gai |
| | armé de pied en cap |
| | được trang bị từ đầu đến chân, được trang bị đến táºn răng |
| danh từ giống đực |
| | tư thế sẵn sà ng bắn (của súng đã lên cò) |