| [ardoise] |
| danh từ giống cái |
| | (khoáng vật học) đá bảng, đá đen |
| | bảng con (thường bằng đá bảng của học sinh) |
| | (thông tục) sổ mua chịu |
| | Il est très endetté, il a des ardoises partout |
| hắn nợ nần lung tung, đến đâu cũng có sổ mua chịu |
| tính từ (không đổi) |
| | (có) màu đá bảng |
| | Des uniformes bleu ardoise |
| những bộ đồng phục màu xanh đá bảng |