|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ardeur
| [ardeur] | | danh từ giống cái | | | sức nóng rực | | | Ardeur du soleil | | sự nóng rực của mặt trời | | | sự nồng nhiệt; sự khát khao | | | Ardeur juvénile | | sự nồng nhiệt của tuổi trẻ | | | Soutenir une opinion avec ardeur | | nồng nhiệt ủng hộ một ý kiến | | | sự hăng say | | | Ardeur au travail | | sự hăng say lao động | | | (số nhiều, (thú y học)) bệnh mẩn ngứa (của ngựa) | | phản nghĩa Indifférence, indolence, mollesse, nonchalance, relâchement. Froideur |
|
|
|
|