 | [apprendre] |
 | ngoại động từ |
|  | học |
|  | Il apprend l'algèbre |
| nó học đại số |
|  | Je lui ai fait apprendre ses leçons |
| tôi đã bắt nó học bài |
|  | Apprendre un texte par coeur |
| học thuộc lòng một bài văn |
|  | Apprendre une langue, apprendre un métier |
| học ngôn ngữ, học nghề |
|  | Apprendre le piano |
| học chơi đàn piano |
|  | Apprendre à marcher |
| học đi, tập đi (trẻ con) |
|  | Il faut apprendre se taire |
| cần phải biết im lặng |
|  | dạy |
|  | Apprendre le latin à un enfant |
| dạy tiếng la tinh cho em bé |
|  | Apprendre à lire à un enfant |
| dạy em bé đọc |
|  | Le maître apprend aux élèves les verbes irréguliers anglais |
| thầy giáo dạy cho học trò những động từ bất quy tắc trong tiếng Anh |
|  | Cela lui apprend à vivre |
| đó là bài học cho hắn trong cuộc sống |
|  | Apprendre à qqn un métier |
| dạy nghề cho ai |
|  | Je lui apprendrai à vivre |
| tôi sẽ dạy nó biết thế nào là lễ độ, nó sẽ biết tay tôi |
|  | báo cho biết |
|  | Apprendre une nouvelle à quelqu'un |
| báo tin cho ai |
|  | Je vous apprends qu'il est arrivé, je vous apprends son arrivée |
| tôi báo cho anh biết rằng nó đã đến |
|  | Il ne m'apprend rien |
| anh ta chẳng báo gì cho tôi biết cả |
|  | biết được |
|  | Apprendre une nouvelle par un ami |
| nhờ một người bạn mà biết được một tin |
|  | Apprendre quelque chose de la bouche de quelqu'un |
| nhờ ai nói mà biết được điều gì |
|  | J'ai appris par hasard un secret |
| tôi tình cờ biết được một điều bí mật |
|  | dạy dỗ, giáo dục |
|  | Un homme bien appris, mal appris |
| một người có giáo dục, vô giáo dục |
 | phản nghĩa Désapprendre, oublier. Ignorer, taire |
|  | apprendre à |
|  | học, tập |
|  | apprendre par cœur |
|  | học thuộc lòng |
|  | cela lui apprendra à vivre |
|  | điều đó sẽ dạy cho nó một bài học |
|  | je lui apprendrai à vivre |
|  | tôi sẽ trừng trị nó, sẽ đánh đòn nó |