|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
appelant
| [appelant] | | danh từ | | | (luật học, pháp lý) người chống án, người kháng cáo | | phản nghĩa Intimé | | | (từ hiếm, nghĩa ít dùng) xem appeau | | tính từ | | | (luật học, pháp lý) chống án, nguyên kháng | | | La partie appelante (opposé à la "Partie intimée ") | | bên chống án, bên nguyên kháng (trái với " Bên bị kháng") |
|
|
|
|