| [ə'piə] |
| nội động từ |
| | xuất hiện, hiện ra, ló ra |
| | a ship appeared on the horizon |
| một con tàu xuất hiện ở chân trời |
| | a light appeared at the end of the tunnel |
| anh sáng loé lên ở cuối đường hầm |
| | a rash has appeared on his body |
| chứng phát ban đã xuất hiện trên người cậu ấy |
| | đến |
| | he promised to be here at 4 o'clock but didn't appear until six |
| anh ấy hứa có mặt ở đây lúc bốn giờ, nhưng mãi đến sáu giờ mới thấy đến |
| | trình diện; ra mắt |
| | I've to appear in court on a charge of drunken driving |
| tôi phải ra toà vì bị cáo buộc là lái xe trong lúc say rượu |
| | to appear on the stage |
| ra sân khấu (diễn viên) |
| | hành động với tư cách một luật sư ở toà án |
| | to appear for the defendant/prosecution |
| ra toà cãi cho bên bị/bên nguyên |
| | được xuất bản (sách) |
| | the book will appear in a week |
| một tuần nữa cuốn sách sẽ được xuất bản |
| | the news appeared next day on the front page |
| tin tức về việc này được in trên trang nhất ngày hôm sau |
| | té ra, hoá ra, xem ra |
| | the streets appear deserted |
| phố xá trông vắng tanh |
| | she appeared very confident |
| cô ấy có vẻ rất tự tin |
| | Are they reliable? - It appears not |
| Họ có đáng tin cậy hay không? - Hình như không |
| | don't make him appear a fool |
| đừng để anh ta biến thành thằng ngốc |
| | she appears to have many friends |
| hoá ra cô ấy có nhiều bạn |
| | There appears to have/It appears that there has been a mistake |
| Hình như/té ra đã có sự nhầm lẫn |
| | You appear to have made/It appears that you have made a mistake |
| Xem ra anh đã nhầm |
| | Has he been found guilty? - It appears so/not |
| Có đúng là anh ta đã bị phát hiện là phạm tội hay không? - Hình như đúng/không |
| | he appears to have resigned |
| có lẽ/hình như ông ấy đã từ chức |