| [æη'zaiəti] |
| danh từ |
| | mối lo âu; mối băn khoăn; sự lo lắng |
| | we waited for news with a growing sense of anxiety |
| chúng tôi ngày càng lo âu trông đợi tin tức |
| | he caused his parents great anxiety by cycling long distances alone |
| việc nó đạp xe một mình đi xa đã khiến cha mẹ nó hết sức lo lắng |
| | the anxieties of the past week had left her exhausted |
| những nỗi lo lắng của tuần lễ trước đó đã khiến bà ta kiệt sức |
| | the doctor's report removed all their anxieties |
| báo cáo của bác sĩ đã xua tan mọi nỗi lo âu của họ |
| | (anxiety for something / to do something) lòng ước ao mạnh mẽ hoặc hăng đối với điều gì/làm điều gì |