| [anticiper] |
| ngoại động từ |
| | làm trước hạn |
| | Anticiper un paiement |
| trả tiền trước hạn |
| phản nghĩa Différer, retarder |
| | cảm thấy trước, dự đoán |
| | Joueur de tennis qui anticipe un revers croisé |
| người chơi quần vợt thấy trước rằng đối thủ sẽ đánh một cú rơ ve tréo |
| | Le gardien de but anticipe bien |
| người thủ môn dự đoán tình huống thật hay |
| nội động từ |
| | (Anticiper sur) lấn sang; đề cập quá sớm |
| | Anticiper sur la voie publique |
| lấn vào đường cái |
| | n'anticipons pas |
| | ta chớ nên đi trước thời gian, phải theo thứ tự thời gian |