ante
ante | ['ænti] | | danh từ | | | (đánh bài) tiền góp trong đánh pôkơ, bài xì... mà người chơi phải bỏ vào trước khi nhận lá bài mới; tiền tố | | ngoại động từ | | | (đánh bài) lấy (cái gì) làm tiền tố | | | to ante up | | | đặt cược hoặc thanh toán | | tiền tố (đứng trước danh từ, tính từ và động từ) | | | (nói về thời gian hoặc vị trí) trước | | | anteroom | | phòng trước; phòng ngoài | | | antenatal | | trước khi sinh | | | antedate | | đề lùi ngày tháng, đề ngày tháng (trong tài liệu, bức thư...) sớm hơn/trước thời điểm đang viết |
(lý thuyết trò chơi) mở (bài); tiền đặt (trong văn bản)
/'ænti/
danh từ (đánh bài) số tiền tổ trước (đánh xì)
ngoại động từ (đánh bài) đặt tiền tổ trước (đánh xì) đánh cược, đánh cuộc thanh toán (nợ)
|
|