| [antagonisme] |
| danh từ giống đực |
| | sự đối kháng |
| | Antagonisme d'intérêts |
| sự đối kháng quyền lợi |
| | L'antagonisme entre deux partis |
| sự đối kháng giữa hai đảng |
| | "il n'y a pas d'antagonismes qui ne puissent être résolus par des arrangements diplomatiques " (Mart. du G.) |
| không một sự đối kháng nào không giải quyết được bằng sự dàn xếp ngoại giao |
| | (sinh vật học) sự đối vận |
| phản nghĩa Accord, concordance, harmonie |