animal
animal | ['æniməl] | | danh từ | | | sinh vật có cảm xúc và tự di chuyển được; động vật | | | Men, dogs, birds, flies, fish and snakes are all animals | | Người, chó, chim, ruồi, cá và rắn đều là động vật | | | sinh vật có bốn chân; thú vật | | | domestic animal | | động vật nuôi | | | wild animal | | động vật hoang dại | | | người hung tợn dữ dằn | | tính từ | | | (thuộc) động vật; (thuộc) thú vật | | | the animal kingdom | | giới động vật | | | animal husbandry | | nghề chăn nuôi gia súc | | | animal magnetism | | sức hấp dẫn vật chất ở động vật | | | (thuộc) xác thịt | | | animal spirits | | tính sôi nổi, tính yêu đời | | | animal desires | | những ham muốn xác thịt; nhục dục |
/'æniməl/
danh từ động vật, thú vật domestic animal động vật nuôi wild animal động vật hoang dại người đầy tính thú
tính từ (thuộc) động vật, (thuộc) thú vật the animal kingdom giới động vật (thuộc) xác thịt animal spirits tính sôi nổi, tính yêu đời
|
|