| [ange] |
| danh từ giống đực |
| | thiên thần |
| | Ange gardien |
| thần bản mệnh |
| | Beau comme un ange |
| đẹp như tiên |
| | Dormir comme un ange |
| ngủ như thiên thần |
| | Mon ange |
| (bày tỏ sự trìu mến) thiên thần của tôi, thiên thần của anh |
| | người hoàn hảo, người toàn diện |
| | Sa femme est un ange |
| (nghĩa bóng) vợ ông ta quả là một thiên thần (một người hoàn hảo, toàn diện) |
| | (động vật học) cá nhám dẹt |
| | discuter du sexe des anges |
| | thảo luận những chuyện đâu đâu |
| | être aux anges |
| | mê li |
| | mauvais ange |
| | kẻ thầy giùi |
| | patience d'ange |
| | lòng kiên nhẫn rất mực |
| | un ange de |
| | (văn học) người rất mực |
| | faiseuse d'anges |
| | xem faiseuse |
| | rire aux anges |
| | cười một mình |