amen
amen | [ɑ:'men, ei'men] | | thán từ | | | (dùng ở cuối bài kinh hoặc thánh ca) cầu mong được như thế, xin được như thế; Amen | | | amen to that! | | cầu mong được như vậy | | danh từ | | | lời cầu xin như trên | | | the choir sang the amens beautifully | | ban đồng ca hát các đoạn amen rất hay | | | to say amen to something | | đồng ý với cái gì, tán thành cái gì |
/'ɑ:'men/
thán từ (tôn giáo) A-men (dùng khi cầu kinh) to say amen to something đồng ý với cái gì, tán thành cái gì
|
|