all-out
all-out | ['ɔ:l'aut] | | tính từ | | | sử dụng mọi phương kế; dốc hết sức; dốc toàn lực | | | an all-out attack | | một cuộc tấn công dốc toàn lực | | | to make an all-out attempt to meet a deadline | | dốc sức cố gắng cho kịp hạn cuối cùng |
| | [all-out] | | saying && slang | | | all your effort, go all-out | | | We looked day and night for the lost girl. It was an all-out effort. |
/'ɔ:l'aut/
tính từ & phó từ dốc hết sức, dốc toàn lực an all-out attack một cuộc tấn công dốc toàn lực toàn, hoàn toàn
|
|