![](img/dict/02C013DD.png) | ['eiljəneit] |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to alienate somebody from somebody / something) làm cho trở nên không thân thiện hoặc thờ ơ; làm cho xa lánh ai |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The Prime Minister's policy alienated many of her followers |
| chính sách của bà thủ tướng đã khiến nhiều người từng ủng hộ bà ta phải xa lánh bà ta |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | many artists feel alienated from society |
| nhiều nghệ sĩ cảm thấy mình bị gạt ra ngoài xã hội |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (pháp lý) chuyển nhượng (tài sản...) |