 | [air] |
 | danh từ giống đực |
|  | không khí |
|  | Air comprimé |
| không khí nén |
|  | Analyse volumétrique de l'air |
| sự phân tích thể tích không khí |
|  | Air de la mer /de la campagne |
| không khí biển/đồng quê |
|  | On manque d'air ici |
| ở đây thiếu không khí, ở đây không thông thoáng |
|  | Donner de l'air |
| làm cho thoáng khí, thông khí |
|  | Air froid /frais /humide |
| không khí lạnh/mát/ẩm |
|  | Air conditionné /climatisé /confiné /pollué |
| không khí điều hoà/điều hoà/tù hãm/ô nhiễm |
|  | Couche d'air atmosphérique |
| lớp khí quyển |
|  | gió |
|  | Il y a de l'air /fait de l'air |
| có gió |
|  | Fendre l'air |
| bay xé gió, bay rất nhanh |
|  | không trung |
|  | La conquête de l'air |
| cuộc chinh phục không trung |
|  | Voler dans l'air |
| bay trên không |
|  | Baptême de l'air |
| lần đầu tiên đi máy bay |
|  | L'avion a pris l'air |
| máy bay đã cất cánh |
|  | Hôtesse de l'air |
| nữ tiếp viên hàng không |
|  | Pirate de l'air |
| kẻ không tặc |
|  | Transports par air |
| sự chuyên chở bằng đường hàng không |
|  | Missile air-air /air-mer /air-sol |
| hỏa tiễn không đối không/không đối biển/đất đối không |
|  | Les habitants de l'air |
| loài chim |
|  | Armée de l'air |
| không quân |
 | đồng âm Aire, ère, haire, hère |
|  | à l'air |
|  | không được bao bọc, trần trụi |
|  | changer d'air |
|  | đổi không khí |
|  | courant d'air |
|  | gió lùa |
|  | école de l'air |
|  | trường hàng không |
|  | en l'air |
|  | trên không, lên trời |
|  | vu vơ, bâng quơ, ở đâu đâu |
|  | tung, lộn tùng phèo |
|  | en plein air |
|  | ở ngoài trời, lộ thiên |
|  | être à l'aise dans ses pompes |
|  | (thân mật) thoải mái, không lo lắng gì |
|  | être libre comme l'air |
|  | rất tự do |
|  | jouer la fille de l'air |
|  | biến mất, biến đi, bỏ trốn |
|  | ne pas manquer d'air |
|  | tin chắc vào mình, rất tự tin |
|  | prendre l'air |
|  | dạo mát, hóng gió |
|  | prendre un air de feu |
|  | sưởi một lúc |
|  | prendre un bol d'air |
|  | ra ngoài trời |
|  | se donner de l'air |
|  | bỏ mối ràng buộc, đi cho tự do thoải mái |
|  | l'air du temps |
|  | tư tưởng, lề thói của một thời kỳ nhất định |
|  | tomber les quatre fers en l'air |
|  | ngã chỏng gọng |
|  | vivre de l'air du temps |
|  | sống thiếu thốn |
|  | être dans l'air |
|  | bắt đầu được phổ biến rộng rãi |
 | danh từ giống đực |
|  | vẻ, dáng |
|  | Air intelligent |
| vẻ thông minh |
|  | Air imposant |
| dáng oai vệ |
|  | avoir l'air |
|  | có vẻ |
|  | avoir grand air |
|  | có vẻ thanh tao, tao nhã |
|  | n'avoir l'air de rien |
|  | có vẻ không có ý nghĩa gì, không có giá trị gì (nhưng thực chất lại hoàn toàn khác) |
|  | prendre de grands airs |
|  | làm ra vẻ trịnh trọng, làm phách |
|  | le bel air |
|  | lề thói của giới thượng lưu |
|  | avoir un faux air de qqn |
|  | hao hao giống người nào |
 | danh từ giống đực |
|  | điệu nhạc, điệu hát |
|  | Fredonner /siffler l'air d'une chanson à la mode |
| hát nho nhỏ/huýt sáo một bản nhạc đang thịnh hành |
|  | Variations sur un air |
| các biến khúc của một điệu nhạc |
|  | l'air ne fait pas la chanson |
|  | không nên xét đoán con người theo bề ngoài |
|  | en avoir l'air et la chanson |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) có thực chất xứng đáng với dáng vẻ |