|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aimant
 | [aimant] |  | danh từ giống đực | |  | nam châm (đen, bóng) | |  | Les deux pôles d'un aimant | | hai cực của nam châm | |  | Champ magnétique d'un aimant | | từ trường của nam châm | |  | Liés ensemble par quelque aimant invisible | | gắn bó với nhau như có sức nam châm vô hình |  | tính từ | |  | thương người | |  | Caractère aimant | | tính thương người |  | phản nghĩa Froid |
|
|
|
|