|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aigrir
 | [aigrir] |  | ngoại động từ | |  | làm chua ra | |  | La chaleur aigrit le vin | | sự nóng bức khiến cho rượu vang trở chua | |  | làm cho bực tức cau có |  | phản nghĩa Adoucir, consoler |  | nội động từ | |  | chua ra, trở chua | |  | Le vin commence à aigrir | | rượu vang bắt đầu trở chua |
|
|
|
|