affolement
 | [affolement] |  | danh từ giống đực | |  | sự hốt hoảng | |  | Dans son affolement, elle a oublié ses clés | | trong cơn hốt hoảng, bà ta đã quên mất xâu chià khóa | |  | Pas d'affolement | | đừng hốt hoảng | |  | (vật lý học) sự giật giật (kim địa bàn) |  | phản nghĩa Calme, sérénité |
|
|