Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
affaiblissement


[affaiblissement]
danh từ giống đực
sự yếu đi, sự sa sút
L'affaiblissement du malade
sự yếu đi của bệnh nhân
"Satisfait de l'affaiblissement de la Russie " (Bainville)
hài lòng về sự sa sút của nước Nga
Il s'inquiète de l'affaiblissement de sa vue
ông ấy lo lắng về sự suy yếu thị lực của mình
sự giảm nhẹ, sự giảm bớt
Ce mot a subi un affaiblissement de sens
nghĩa của từ này đã bị giảm bớt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.