 | [accueillant] |
 | tính từ |
|  | niềm nở, ân cần, đón chào |
|  | Hôte accueillant et généreux |
| chủ nhà niềm nở và phóng khoáng |
|  | Cette auberge est toujours accueillante |
| quán này luôn ân cần với khách |
|  | Paysage accueillant |
| phong cảnh như đón chào |
 | phản nghĩa Froid, glacial, inhospitalier |