|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
accueillant
 | [accueillant] |  | tính từ | |  | niềm nở, ân cần, đón chào | |  | Hôte accueillant et généreux | | chủ nhà niềm nở và phóng khoáng | |  | Cette auberge est toujours accueillante | | quán này luôn ân cần với khách | |  | Paysage accueillant | | phong cảnh như đón chào |  | phản nghĩa Froid, glacial, inhospitalier |
|
|
|
|