accost
accost | [ə'kɔst] | | ngoại động từ | | | xáp đến gần để hỏi chuyện, bắt chuyện | | | the two drunks accosted the pregnant woman, when she was standing on the pavement | | hai gã say xáp đến bắt chuyện người phụ nữ có mang, khi bà ta đang đứng trên vỉa hè | | | mồi chài, gạ gẫm, bắt mối (nói về gái điếm) | | | prostitutes often accost passers-by in the dark streets | | gái điếm thường mồi chài người qua lại trên những con đường tối |
/ə'kɔst/
ngoại động từ đến gần bắt chuyện gạ gẫm; níu, kéo, bám sát (nói về gái điếm)
danh từ sự chào
|
|