aboyer
 | [aboyer] |  | nội động từ | |  | sủa (chó). | |  | eo sèo, mè nheo | |  | Créancier qui aboie après un débiteur | | chủ nợ eo sèo con nợ | |  | chửi rủa, thoá mạ | |  | Aboyer contre qqn | | chửi rủa ai, thoá mạ ai | |  | aboyer à la lune | |  | sủa trăng, sủa vu vơ (chó) | |  | làm om sòm vô ích | |  | chien qui aboie ne mord pas | |  | chó sủa là chó không cắn | |  | những người to mồm thì thường chẳng làm được gì cả | |  | les chiens aboient, la caravane passe | |  | chó sủa mặc chó, đoàn người cứ đi. |
|
|