|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
abide
abide | [ə'baid] | | động từ (thì quá khứ và động tính từ quá khứ là abode) | | | vẫn còn, tiếp tục, ở lại, kéo dài | | | this mistake will not abide for ever | | sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được | | | to abide at a place | | ở lại một nơi | | | to abide with somebody | | ở lại với ai | | động từ (thì quá khứ và động tính từ quá khứ là abided) | | | chờ, chờ đợi | | | to abide one's time | | chờ thời cơ | | | chịu đựng, chịu | | | we can't abide his fits of temper | | chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn | | | (+ by) hành động đúng theo cái gì; tôn trọng; trung thành tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với | | | to abide by a promise | | hành động theo đúng lời hứa; giữ đúng lời hứa | | | to abide by one's friend | | trung thành với bạn | | | to abide by the laws | | tuân thủ pháp luật |
/ə'baid/
nội động từ (abode; abode, abide) tồn tại; kéo dài this mistake will not abide for ever sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được ( by) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với to abide by one's friend trung thành với bạn (từ cổ,nghĩa cổ) ở, ngụ tại to abide with somebody ở với ai
ngoại động từ chờ, chờ đợi to abide one's time chờ thời cơ chịu đựng, chịu we can't abide his fits of temper chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn chống đỡ được (cuộc tấn công)
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "abide"
|
|