Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
abattre


[abattre]
ngoại động từ
phá đi, làm đổ
Les ouvriers abattent le mur
công nhân phá sập bức tường
đốn chặt
Abattre un bambou
đốn một cây tre
mổ, giết
Abattre un porc
mổ lợn
Abattre un cheval blessé
giết con ngựa bị thương
hạ
Abattre des avions
hạ máy bay
Chasseur qui abat un oiseau
người thợ săn bắn hạ con chim
Abattre qqn
bắn hạ ai
làm xẹp, làm giảm
Abattre l'orgueil
làm xẹp tính kiêu căng.
làm tan
La réflexion abat la colère
sự suy nghĩ làm tan cơn giận
làm cho suy nhược, làm cho ủ rũ
L'insuccès l'abat
sự thất bại làm cho anh ta ủ rũ
kéo nằm xuống (để sửa chữa, để chăm sóc)
Abattre un cheval
kéo con ngựa nằm xuống để chăm sóc
(nghĩa bóng) vạch trần và đánh tan ý đồ (của ai)
phản nghĩa Relever, remonter
abattre de la besogne, du travail
đảm việc
abattre l'adversaire
quật ngã đối thủ
ne pas se laisser abattre
không chịu để khuất phục; giữ bình tĩnh trước một tình huống khó khăn.
petite pluie abat grand vent
mưa nhỏ làm tan gió lớn; nhẹ nhàng làm tan cơn nóng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.